Characters remaining: 500/500
Translation

ngòi viết

Academic
Friendly

Từ "ngòi viết" trong tiếng Việt có nghĩaphần đầu của bút, nơi mực được phát ra để viết lên giấy. có thể được hiểu đơn giản như "phần viết" của bút.

Giải thích chi tiết:
  • Ngòi viết thường được dùng để chỉ các loại bút như bút bi, bút mực, hay bút lông.
  • Chức năng chính của ngòi viết chuyển mực ra ngoài để tạo ra chữ hoặc hình ảnh trên bề mặt viết.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ngòi viết của bút bi đã bị tắc." (Ngòi viết không thể phát mực ra ngoài, nên không thể viết được.)
  2. Câu nâng cao: "Khi viết, tôi luôn chọn bút ngòi viết mịn, để chữ viết trở nên đẹp hơn." (Người viết chú ý đến chất lượng của ngòi viết để kết quả tốt.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh học tập: "Trong giờ học, giáo viên thường kiểm tra ngòi viết của bút để đảm bảo học sinh có thể viết rõ ràng." (Ngòi viết được kiểm tra để đảm bảo việc ghi chép không bị gián đoạn.)
Biến thể từ liên quan:
  • Ngòi bút: Đây một cách gọi khác của ngòi viết, thường dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến viết lách.
  • Bút: từ chung để chỉ dụng cụ viết, bao gồm cả các loại bút khác nhau như bút bi, bút mực, bút chì.
Từ đồng nghĩa:
  • Ngòi: Có thể được dùng để chỉ phần đầu của bút, nhưng không cụ thể bằng "ngòi viết".
  • Đầu bút: Cũng phần đầu của bút, nhưng từ này thường ít được dùng hơn trong ngữ cảnh viết.
Chú ý:
  • Khi nói về "ngòi viết", chúng ta thường liên tưởng đến các loại bút khác nhau, nhưng mỗi loại bút sẽ ngòi viết với cấu tạo chức năng khác nhau ( dụ: ngòi bút mực thường nhỏ hơn so với ngòi bút lông).
  • "Ngòi viết" không chỉ có nghĩaphần vật của bút còn có thể mang ý nghĩa tượng trưng cho khả năng viết lách, sự sáng tạo.
  1. đphg, Nh. Ngòi bút.

Words Containing "ngòi viết"

Comments and discussion on the word "ngòi viết"